🔍
Search:
CHẬT HẸP
🌟
CHẬT HẸP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
폭이나 공간이 매우 좁다.
1
CHẬT CHỌI, CHẬT HẸP:
Bề rộng hay không gian rất hẹp.
-
☆
Tính từ
-
1
공간이나 자리가 매우 좁다.
1
CHẬT HẸP, CHẬT CHỘI:
Không gian hay chỗ rất hẹp.
-
2
생각이나 마음이 넓지 못하다.
2
HẸP HÒI, NHỎ NHEN:
Suy nghĩ hay tấm lòng không được rộng rãi.
-
Tính từ
-
1
형편이 넉넉하지 못하여 생활이 어렵다.
1
TÚNG QUẪN, NGHÈO KHÓ:
Tình hình kinh tế eo hẹp, sinh hoạt khó khăn.
-
2
공간이 비좁고 답답하다.
2
CHẬT HẸP, TÙ TÚNG:
Không gian nhỏ hẹp và bức bối.
-
3
속이 좁고 꽉 막혀서 답답하다.
3
BỰC BỘI, KHÓ CHỊU:
Bên trong nhỏ hẹp và ngột ngạt nên bức bối.
-
4
어찌할 방법이 없어 곤란하다.
4
KHÓ XỬ:
Khó khăn không biết phải làm sao.
🌟
CHẬT HẸP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 자꾸 움직이다.
1.
ĐÔNG NGHỊT, TẤP NẬP:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và cứ di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 움직이다.
1.
ĐÔNG NGHỊT, TẤP NẬP:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 움직이다.
1.
ĐÔNG NGHỊT, TẤP NẬP:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 자꾸 움직이다.
1.
NHỐN NHÁO, HỖN LOẠN:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và cứ di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 자꾸 움직이다.
1.
NHỐN NHÁO, HỖN LOẠN:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và cứ di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1.
비좁은 자리에 억지로 들이밀어 넣다.
1.
NHỒI, NHÉT:
Đẩy và bỏ vào chỗ chật hẹp một cách gượng ép.
-
☆
Động từ
-
1.
좁은 곳의 안으로 기어서 들어가거나 들어오다.
1.
BÒ CHUI VÀO:
Bò vào trong một nơi chật hẹp.
-
2.
남이 모르게 조용히 들어가거나 들어오다.
2.
LÉN VÀO, LẺN VÀO:
Đi vào hoặc vào một cách lặng lẽ mà người khác không biết.
-
3.
가까이 오거나 파고들다.
3.
VÙI VÀO, CHUI VÀO, RÚC VÀO:
Đến gần hoặc rúc vào (đâu đó).
-
4.
다른 힘에 눌려 기운을 펴지 못하고 작아지다.
4.
YẾU ỚT, THỀU THÀO:
Bị áp đảo bởi một sức mạnh khác nên không thể giương oai mà trở nên nhỏ bé.
-
Danh từ
-
1.
코에 있는 두 구멍.
1.
LỖ MŨI:
Hai lỗ ở mũi.
-
2.
(비유적으로) 공간 등이 아주 좁은 것.
2.
CÁI BÉ BẰNG LỖ MŨI:
(cách nói ẩn dụ) Cái mà không gian... rất chật hẹp.
-
☆☆
Động từ
-
1.
두 물체를 맞대어 문지르다.
1.
XOA, CHÀ, CỌ, DỤI:
Áp hai vật thể vào nhau và cọ xát.
-
2.
여러 가지 음식을 한 데 모아 함께 섞다.
2.
TRỘN ĐỀU:
Gom nhiều loại thức ăn lại một chỗ và trộn lẫn.
-
4.
재료를 두 손바닥 사이에 놓고 움직여서 뭉치거나 꼬이는 상태가 되게 하다.
4.
NẮN, VÒ:
Đặt nguyên liệu vào giữa hai lòng bàn tay rồi di chuyển làm trở thành trạng thái dính lại hay được ép lại.
-
5.
사람이 다른 사람의 비위를 맞추거나 아부를 하다.
5.
VAN XIN, DỤ DỖ:
Con người xu nịnh hay chiều lòng người khác.
-
6.
많은 사람 틈에서 부대끼다.
6.
TIẾP XÚC, VA CHẠM:
Đụng chạm trong đám nhiều người.
-
7.
좁은 틈을 헤집거나 비집다.
7.
CHEN:
Rẽ hay chen chỗ chật hẹp.
-
3.
무엇 또는 어디에 기대어 의지하다.
3.
DỰA DẪM:
Dựa dẫm, nương nhờ vào cái gì hay đâu đó.
-
Phó từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 자꾸 움직이는 모양.
1.
MỘT CÁCH NHỐN NHÁO, MỘT CÁCH TẤP NẬP:
Hình ảnh nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và cứ di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1.
무엇을 비좁은 자리에 억지로 쑤시고 들이밀다.
1.
CHÈN, CHÚI:
Chọc và đẩy cái gì đó một cách cưỡng ép vào nơi chật hẹp.
-
2.
무엇을 어떤 곳에 아무렇게나 오래 넣어 두다.
2.
NHỒI NHÉT:
Để cái gì đó ở nơi nào đó một cách cẩu thả trong khoảng thời gian dài.
-
☆
Động từ
-
1.
밖에 나가지 않고 일정한 곳에만 머물러 있다.
1.
RU RÚ:
Không ra ngoài mà chỉ ở lại nơi nhất định.
-
2.
특정한 지역에서 나오지 않고 그곳에서만 지내다.
2.
QUANH QUẨN:
Không ra khỏi khu vực nhất định nào đó mà chỉ sống ở đó.
-
3.
무엇이 비좁은 자리에 들어가 박히다.
3.
BỊ XUYÊN, BỊ CHỌC:
Cái gì đó đi vào và gắn ở nơi chật hẹp.
-
4.
무엇이 어떤 곳에 아무렇게나 오래 넣어져 있다.
4.
BỊ NHỒI NHÉT:
Cái gì đó bị để ở nơi nào đó một cách lâu và lộn xộn.